Hỗ trợ trực tuyến
VIDEO
Tin tức
Giá: Liên hệ
ỐNG THÉP MẠ KẼM Xuất xứ:
Tiêu chuẩn:
|
Thông số kỹ thuật :
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống Thép mạ kẽm BS 1387/1985
Hạng | Đường kính trong danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dày mm | Chiều dài m | Trọng lượng Kg/m | Số Cây/bó | Trọng lượng bó Kg/bó | |
A(mm) | B(inch) | Tiêu chuẩn | ||||||
Hạng BS-A1 (Không vạch) | 15 | 1/2 | ø21.2 | 1.9 | 6 | 0.914 | 168 | 921 |
20 | 3/4 | ø26.65 | 2.1 | 6 | 1.284 | 113 | 871 | |
25 | 1 | ø33.5 | 2.3 | 6 | 1.787 | 80 | 858 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 2.3 | 6 | 2.26 | 61 | 827 | |
40 | 1-1/2 | ø48.1 | 2.5 | 6 | 2.83 | 52 | 883 | |
50 | 2 | ø59.9 | 2.6 | 6 | 3.693 | 37 | 820 | |
65 | 2-1/2 | ø75.6 | 2.9 | 6 | 5.228 | 27 | 847 | |
80 | 3 | ø88.3 | 2.9 | 6 | 6.138 | 24 | 884 | |
100 | 4 | ø113.45 | 3.2 | 6 | 8.763 | 16 | 841 | |
Hạng BS-L (Vạch nâu) | 15 | 1/2 | ø21.2 | 20 | 6 | 0.947 | 168 | 955 |
20 | 3/4 | ø26.65 | 2.3 | 6 | 1.681 | 113 | 936 | |
25 | 1 | ø33.5 | 2.6 | 6 | 1.981 | 80 | 951 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 2.6 | 6 | 2.54 | 61 | 930 | |
40 | 1-1/2 | ø48.1 | 2.9 | 6 | 3.23 | 52 | 1.008 | |
50 | 2 | ø59.9 | 2.9 | 6 | 4.08 | 37 | 906 | |
65 | 2-1/2 | ø75.6 | 3.2 | 6 | 5.71 | 27 | 925 | |
80 | 3 | ø88.3 | 3.2 | 6 | 6.72 | 24 | 968 | |
100 | 4 | ø113.45 | 3.6 | 6 | 9.75 | 16 | 936 | |
Hạng BS-M (Vạch xanh) | 15 | 1/2 | ø21.4 | 2.6 | 6 | 1.21 | 168 | 1.220 |
20 | 3/4 | ø26.9 | 2.6 | 6 | 1.56 | 113 | 1.058 | |
25 | 1 | ø33.8 | 3.2 | 6 | 2.41 | 80 | 1.157 | |
32 | 1-1/4 | ø42.5 | 3.2 | 6 | 3.1 | 61 | 1.135 | |
40 | 1-1/2 | ø48.4 | 3.2 | 6 | 3.57 | 52 | 1.114 | |
50 | 2 | ø60.3 | 3.6 | 6 | 5.03 | 37 | 1.117 | |
65 | 2-1/2 | ø76.0 | 3.6 | 6 | 6.43 | 27 | 1.042 | |
80 | 3 | ø88.8 | 4.0 | 6 | 8.37 | 24 | 1.205 | |
100 | 4 | ø114.1 | 4.5 | 6 | 12.2 | 16 | 1.171 |
Bảng kích thước, trọng lượng ống thép đen và ống mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53
Hạng | Đường kính trong danh nghĩa | Đường kính ngoài | Chiều dày mm | Chiều dài m | Trọng lượng Kg/cây | |
A(mm) | B(inch) | Tiêu chuẩn | ||||
ASTM A53 Gr.A/B SCH 40 |
15 | 1/2 | ø21.3 | 2.77 | 6 | 7.59 |
20 | 3/4 | ø26.7 | 2.87 | 6 | 10.12 | |
25 | 1 | ø33.4 | 3.38 | 6 | 15.01 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 3.56 | 6 | 20.35 | |
40 | 1-1/2 | ø48.3 | 3.68 | 6 | 24.3 | |
50 | 2 | ø60.3 | 3.91 | 6 | 32.62 | |
65 | 2-1/2 | ø73 | 5.16 | 6 | 51.79 | |
80 | 3 | ø88.9 | 5.5 | 6 | 67.87 | |
100 | 4 | ø114.3 | 6.02 | 6 | 96.45 | |
125 | 5 | ø141.3 | 6.55 | 6 | 130.59 | |
150 | 6 | ø168.3 | 7.11 | 6 | 169.57 | |
200 | 8 | ø219.1 | 8.18 | 6 | 255.28 | |
ASTM A53 Gr.A/B SCH 80 |
15 | 1/2 | ø21.3 | 3.73 | 6 | 9.7 |
20 | 3/4 | ø26.7 | 3.91 | 6 | 13.18 | |
25 | 1 | ø33.4 | 4.55 | 6 | 19.42 | |
32 | 1-1/4 | ø42.2 | 4.85 | 6 | 26.8 | |
40 | 1-1/2 | ø48.3 | 5.08 | 6 | 32.49 | |
50 | 2 | ø60.3 | 5.54 | 6 | 44.89 | |
65 | 2-1/2 | ø73 | 7.01 | 6 | 68.44 | |
80 | 3 | ø88.9 | 7.62 | 6 | 91.64 | |
100 | 4 | ø114.3 | 8.56 | 6 | 133.92 | |
125 | 5 | ø141.3 | 9.52 | 6 | 185.62 | |
150 | 6 | ø168.3 | 10.97 | 6 | 255.37 | |
200 | 8 | ø219.1 | 12.7 | 6 | 387.84 |
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong đời sống
Được thiết kế với nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, ống thép mạ kẽm được sử dụng nhiều trong cuộc sống. Người ta dùng ống thép mạ kẽm làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà, đặc biệt là các tòa nhà cao tầng do khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn với môi trường bên ngoài.
Ống thép mạ kẽm còn được sử dụng trong lắp đặt hệ thống thông gió, lắp ghép khung nhà, giàn giáo, giàn chịu lực. Người ta thường sử dụng ống thép vuông hay chữ nhật để ứng dụng trong những lĩnh vực này.
Các công trình lắp đặt trụ viễn thông, đèn chiếu sáng công cộng, hệ thống cọc siêu âm, cọc phát sóng hầu hết đều sử dụng ống thép mạ kẽm do độ bền cao, do đó mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.
Các loại ống thép mạ kẽm được sử dụng làm ống dẫn nước, dẫn dầu đến phục vụ đời sống người dân. Tùy vào lưu lượng vận chuyển mà chọn loại ống thép có kích thước phù hợp.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong các ngành công nghiệp
Ống thép mạ kẽm được sử dụng nhiều trong công nghiệp ô tô, xe máy. Người ta sử dụng ống thép mạ kẽm để chế tạo các linh kiện, thân xe ô tô, xe máy.
Nó còn được dùng rộng rãi trong ngành trang trí nội thất. Ống thép mạ kẽm được dùng để chế tạo đồ dùng trang trí nội thất và là vật liệu dẫn mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ.
Công nghiệp xây dựng sử dụng nhiều ống thép mạ kẽm, làm giàn giáo chịu lực, làm kết cấu nền móng cho công trình xây dựng. Bên cạnh đó, ống thép mạ kẽm được sử dụng làm hệ thống dẫn nước, dẫn gas trong các tòa nhà.
Còn rất nhiều ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong đời sống và các ngành công nghiệp. Chỉ cần tìm hiểu rõ nhu cầu, bạn sẽ đưa ra những sự lựa chọn hợp lí cho mục đích sử dụng của mình.
Mọi thắc mắc về kỹ thuật xin liên hệ trực tiếp!
Dịch vụ tận tình - Tận tâm 24/24 - Thiết kế bởi Vietwebgroup.vn