Hỗ trợ trực tuyến
VIDEO
Tin tức
Giá: Liên hệ
ỐNG HDPE 2 VÁCH Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn prEN 13476-3:2006 (E) / ISO 9969:1994, TCVN 9070 : 2012..... Xuất xứ: Tiền phong, Tân Long, Thông Hưng, Đạt hòa, Trung Quốc..... Đường kính : D200 - D1500 |
Ứng dụng ống HDPE 2 Vách
- Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
- Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải các khu công nghiệp .
- Hệ thống cống dọc , cống vượt trên các trục lộ giao thông .
- Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp , sân gôn và đồng ruộng .
- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
- Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản .
Loại A - Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009
Quy cách |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Bề dày (mm) |
Độ cứng vòng (kg/cm2) |
Áp lực trong (kg/cm2) |
200 |
200 |
236 |
18 ± 1,0 |
7,5 |
9,8 |
250 |
250 |
290 |
20 ± 1,0 |
6,5 |
8,2 |
300 |
300 |
340 |
20 ± 1,3 |
4,5 |
7,8 |
350 |
350 |
394 |
22 ± 1,3 |
4,5 |
6,3 |
400 |
400 |
450 |
25 ± 1,5 |
3,5 |
6,5 |
500 |
500 |
562 |
31 ± 2,0 |
3,0 |
5,5 |
600 |
600 |
664 |
32 ± 2,0 |
2,6 |
5,2 |
700 |
700 |
778 |
39 ± 2,5 |
2,6 |
5,0 |
800 |
800 |
900 |
50 ± 2,5 |
2,6 |
3,5 |
1000 |
1000 |
1120 |
60 ± 4,5 |
2,4 |
2,4 |
1200 |
1200 |
1340 |
70 ± 4,5 |
2,2 |
2,2 |
1500 |
1500 |
1640 |
70 ± 4,0 |
1,4 |
1,4
|
Loại B - Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)
Quy cách |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Bề dày (mm) |
Độ cứng vòng (kg/cm2) |
Áp lực trong (kg/cm2) |
150 |
150 |
180 |
15 ± 1,0 |
9,5 |
9,5 |
200 |
200 |
230 |
15 ± 1,0 |
6,5 |
9,3 |
250 |
250 |
282 |
16 ± 1,0 |
4,5 |
7,2 |
300 |
300 |
336 |
18 ± 1,3 |
2,2 |
5,9 |
350 |
350 |
386 |
18 ± 1,3 |
2,2 |
5,8 |
400 |
400 |
444 |
22 ± 1,5 |
2,2 |
5,8 |
500 |
500 |
556 |
28 ± 2,0 |
2,2 |
5,7 |
600 |
600 |
660 |
30 ± 2,0 |
1,8 |
4,3 |
700 |
700 |
768 |
34 ± 2,5 |
1,7 |
4,3 |
800 |
800 |
880 |
40 ± 2,5 |
1,5 |
2,5 |
1000 |
1000 |
1100 |
50 ± 4,0 |
1,4 |
2,0 |
1200 |
1200 |
1320 |
60 ± 4,0 |
1,4 |
2,0 |
1500 |
1500 |
1620 |
60 ± 4,0 |
0,8 |
1,0 |
2000 |
2000 |
2160 |
80 ± 4,0 |
1,0 |
1,0
|
Loại C - Tiêu chuẩn XDVN 9070 : 2012 (272: 2002)
Quy cách |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Bề dày (mm) |
Độ cứng vòng (kg/cm2) |
Áp lực trong (kg/cm2) |
150 |
150 |
178 |
12 ± 1,0 |
6,0 |
9,5 |
200 |
200 |
222 |
11 ± 1,0 |
3,0 |
8,5 |
250 |
250 |
280 |
15 ± 1,0 |
1,2 |
7,0 |
300 |
300 |
332 |
16± 1,3 |
1,0 |
4,0 |
350 |
350 |
380 |
15 ± 1,0 |
0,9 |
3,0 |
400 |
400 |
440 |
20 ± 1,5 |
1,0 |
3,0 |
500 |
500 |
550 |
25 ± 2,0 |
0,8 |
3,6 |
600 |
600 |
650 |
25 ± 2,0 |
1,0 |
1,0 |
700 |
700 |
762 |
31 ± 2,0 |
0,8 |
3,3 |
800 |
800 |
870 |
35 ± 2,5 |
1,0 |
2,5 |
1000 |
1000 |
1092 |
46 ± 4,0 |
0,8 |
1,0 |
1200 |
1200 |
1300 |
50 ± 4,0 |
0,8 |
1,0
|
Hướng dẫn thi công lắp đặt
Bước 1: Sắp xếp ổn định 2 đầu ống cần nối khít nhau theo phương nằm ngang cùng mặt phẳng.
Bước 2: Dùng giẻ khô lau sạch các vật bẩn ở 2 đầu cống cần nối, sau đó quấn tấm keo giữa 2 đầu nối
Bước 3: Quấn tấm xốp bảo vệ lớp keo ống nhựa
Bước 4: Dùng tấm nhựa quấn quanh mối nối, xiết chặt các con tán nhằm giữ chặt mối nối 2 đầu ống. Ống nhựa HDPE 2 vách là loại ống nhựa chất liệu tốt ưu việt, cách nhiệt – điện rất tốt không thể thiếu trong các công trình, bởi độ bền cơ học và khả năng chịu áp lực va đập cao, đặc biệt là khả năng chống bào mòn bởi hóa chất và không thể rò rỉ theo thời gian.
Để biết thêm chi tiết hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi
Dịch vụ tận tình - Tận tâm 24/24 - Thiết kế bởi Vietwebgroup.vn